TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH CÔNG VIỆC XNK PHẦN 2| Helmtv HD
#Helmtv #CuocsongvavieclamPhilippines #vieclamphilippines #Tuvungxnk #congviecxnk #HelmMakati NHẬN ĐÀO TẠO TIẾNG TRUNG SANG PHILIPPINES LÀM VIỆC-CAM KẾT MỨC LƯƠNG SAU ĐÀO TẠO 30-40TR/THÁNG, TƯƠNG ĐƯƠNG VỚI MỨC THU NHẬP TỪ 360TR-480TR/NĂM. CHI PHÍ XUẤT CẢNH 0️⃣ ĐỒNG. I. Nội dung đào tạo: 1. Đào tạo online tiếng Trung 5 kỹ năng ( nghe, nói, đọc, viết, đánh máy ) 2. Kỹ năng phỏng vấn 3. Kỹ năng cơ bản về vi tính phòng 4. Nội dung cơ bản về công việc tại Philippines 5. Thời gian khoá học 6 tháng II. Lợi ích của học viên khi tham gia khoá học: 1. Đảm bảo đầu ra năng lực tương đương HSK4 2. Đảm bảo sau khoá học sẽ có công việc với mức lương từ 30-40tr/tháng 3. Giáo trình học trọn đời và được cập nhật liên tục 4. Học viên có thể học mọi lúc, mọi nơi 5. Thời gian học linh hoạt, có thể học bất cứ khi nào bạn có thời gian 6. Giáo viên giảng dạy chất lượng, kinh nghiệm phong phú 7. Học viên được học 1:1 gián tiếp và trực tiếp với giáo viên 8. Thời gian học từ thứ 2 đến thứ 7, có thể 12/24h trong ngày ( trừ chủ nhật ) ĐẶC BIỆT ⚜️Học viên sẽ có cơ hội được làm việc tại các công ty, tập đoàn đã được bên mình sàng lọc, đánh giá ⚜️ Cam kết sau khoá học sẽ có công việc, nếu không có việc làm hoàn trả 100% học phí ⚜️ Trực tiếp hỗ trợ đào tạo, tư vấn, xuất cảnh và sang Philippines làm việc. ✳️ Liên hệ: Facebook: https://www.facebook.com/Helmtv102/?ref=pages_you_manage Wechat: HelmMakati Telegram: @HelmMakati Zalo: Helm Makati Hôm nay mình sẽ chia sẻ về Chủ đề từ vựng xuất nhập khoản phần nhé ! Chủ đề này khá dài nên mình sẽ chia nhỏ ra từng phần, mình sẽ cố gắng giải thích về các từ vựng và cụ thể các trường hợp liên quan để các bạn dễ hình dung. Nào, bây giờ chúng ta bắt đầu nào: 1. 平台: píngtái :Đài đặt cược Giải thích: Là một môi trường mạng dựa trên nền tảng công nghệ Internet, là một trang web cung cấp giao tiếp tương tác và hoàn thiện các quy trình giao dịch trực tuyến cho cả bên cung và bên cầu. 2. 提交: tíjiāo : Gửi đơn đến, đề đơn 3. 提现: Tíxiàn: Rút tiền 4. 未提交订单: wèi tíjiāo dìngdān : Chưa Gửi đơn đến Giải thích: Sẽ có trường hợp hội viên đã chuyển tiền vào tài khoản của công ty nhưng chưa có đề xuất, đề đơn lên trong tài khoản game. Thì trường hợp này gọi là 未提交. 5. 投注 or 下注 : tóuzhù or Xià zhù: đặt cược, cá cược 6. 通道,渠道 : Tōngdào, Qúdào : Kênh Giải thích: Kênh này thường trong từ 充值渠道,招聘渠道,...vv Ý là kênh nạp tiền, kênh tuyển dụng. Kênh nạp thì sẽ có các kênh như chuyển khoản qua thẻ ngân hàng, chuyển qua wechat, zhifubao,..vv. 7. 期号: qī hào : số kỳ cược 8. 重复入款: chóngfù rù kuǎn : Nhập khoản trùng lặp. Giải thích: Tức là hội viên chuyển tiền cho công ty một lần nhưng họ cố ý hoặc vô ý đã 提交 2 lần lên, mà mình không để ý nhập cho họ. Ví dụ: Họ chuyển tiền cho mình 1000NDT mà họ 提交 lên 2 lần 1000NDT mà mình đều nhập 2 lần qua cho họ thì tức là 重复入款. Nếu mình không tập trung làm thì trường hợp này sẽ xảy ra nhiều. 9. 重复出款: chóngfù chū kuǎn: Xuất khoản trùng lặp Giải thích: Cũng tương tự như nhập khoản và mình cũng xuất cho họ